từ điển nhật việt

sakunen là gì? Nghĩa của từ 昨年 さくねん trong tiếng Nhậtsakunen là gì? Nghĩa của từ 昨年  さくねん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sakunen là gì? Nghĩa của từ 昨年 さくねん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 昨年

Cách đọc : さくねん. Romaji : sakunen

Ý nghĩa tiếng việ t : năm ngoái

Ý nghĩa tiếng Anh : last year (formal, often used in writing)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私たちは昨年、富士山に登りました。
Watashi tachi ha sakunen, fujisan ni nobori mashi ta.
Chúng tôi năm ngoái đã leo lên núi phú sĩ

昨年は大変な年です。
Sakunen ha taihen na toshi desu.
Năm ngoái đúng là một năm kinh khủng.

Xem thêm :
Từ vựng : 治る

Cách đọc : なおる. Romaji : naoru

Ý nghĩa tiếng việ t : khỏi bệnh

Ý nghĩa tiếng Anh : be cured, get well

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

けがはもう治りましたか。
Kega ha mou naori mashi ta ka.
Vết thương đã khỏi chưa?

病気が治りましたか。
Byouki ga naori mashi ta ka.
Bệnh của cậu đã khỏi chưa?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

doru là gì?

sisutemu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sakunen là gì? Nghĩa của từ 昨年 さくねん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook