từ điển nhật việt

shiji là gì? Nghĩa của từ 支持 しじ trong tiếng Nhậtshiji là gì? Nghĩa của từ 支持  しじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiji là gì? Nghĩa của từ 支持 しじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 支持

Cách đọc : しじ. Romaji : shiji

Ý nghĩa tiếng việ t : duy trì, hỗ trợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は国民の支持を得たのよ。
kare ha kokumin no shiji wo e ta no yo
Anh ấy đã nhận hỗ trợ nhân dân

母から支持を受けた。
haha kara shiji wo uke ta
Tôi đã nhận sự hỗ trợ từ mẹ.

Xem thêm :
Từ vựng : 危機

Cách đọc : きき. Romaji : kiki

Ý nghĩa tiếng việ t : nguy cơ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

地球環境の危機が叫ばれているのよ。
chikyuu kankyou no kiki ga sakeba re te iru no yo
Nguy cơ về môi trường trái đất đang rộ lên (đang được yêu cầu mạnh mẽ)

この仕事は危機が大きいです。
kono shigoto ha kiki ga ookii desu
Công việc này có nguy cơ lớn.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phuong-tien-truyen-thong-dai-chung là gì?

chung-co là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shiji là gì? Nghĩa của từ 支持 しじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook