shihai là gì? Nghĩa của từ 支配 しはい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shihai là gì? Nghĩa của từ 支配 しはい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 支配
Cách đọc : しはい. Romaji : shihai
Ý nghĩa tiếng việ t : chi phối, điều khiển
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
その権力者による支配は50年以上続いたんです。
sono kenryokusha niyoru shihai ha gojyuu nen ijou tsuzui ta n desu
Sự chi phối của nhân vật quyền lực này kéo dài trên 50 năm
工場の機械はコンピューターに支配される。
kouba no kikai ha kom-pyuta- ni shihai sa reru
Máy móc ở công trường được điều khiển bởi máy tính.
Xem thêm :
Từ vựng : 態度
Cách đọc : たいど. Romaji : taido
Ý nghĩa tiếng việ t : thái độ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの男の態度にみんなあきれてたよ。
ano otoko no taido ni minna akire te ta yo
Mọi người đã chán với thái độ của người đàn ông đó
あの生徒は生意気な態度をとった。
ano seito ha namaiki na taido wo totta
Học sinh đó có thái độ hỗn láo.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shihai là gì? Nghĩa của từ 支配 しはい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook