shidai là gì? Nghĩa của từ 次第 しだい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shidai là gì? Nghĩa của từ 次第 しだい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 次第
Cách đọc : しだい. Romaji : shidai
Ý nghĩa tiếng việ t : ngay khi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
連絡があり次第出発します。
renraku ga ari shidai shuppatsu shi masu
Ngay khi có liên lạc tôi sẽ khởi hành
電話があり次第行きます。
denwa ga ari shidai iki masu
Ngay khi có điện thoại tôi sẽ đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 長期
Cách đọc : ちょうき. Romaji : chouki
Ý nghĩa tiếng việ t : trường kì, thời gian dài
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今回は長期の滞在です。
konkai ha chouki no taizai desu
Lần này là lần ở lại dài
長期な目標がありますか。
chouki na mokuhyou ga ari masu ka
Cậu có mục tiêu dài hạn không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shidai là gì? Nghĩa của từ 次第 しだい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook