wakeru là gì? Nghĩa của từ 分ける わける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu wakeru là gì? Nghĩa của từ 分ける わける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 分ける
Cách đọc : わける. Romaji : wakeru
Ý nghĩa tiếng việ t : chia ra
Ý nghĩa tiếng Anh : divide, share
Từ loại : động từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お菓子をみんなで分けました。
Okashi wo minna de wake mashi ta.
Tôi đã chia kẹo cho mọi người
みんなでお金を分けてください。
Minna de okane wo wake te kudasai.
Hãy chia tiền cho mọi người đi.
Xem thêm :
Từ vựng : 自然
Cách đọc : しぜん. Romaji : shizen
Ý nghĩa tiếng việ t : tự nhiên, thiên nhiên
Ý nghĩa tiếng Anh : nature
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
みんなで自然を守りましょう。
Minna de shizen wo mamori masho u.
Mọi người hãy cùng nhau bảo vệ thiên nhiên nào
自然の中に住みたいです。
Shizen no naka ni sumi tai desu
Tôi muốn sống giữa thiên nhiên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : wakeru là gì? Nghĩa của từ 分ける わける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook