seisan là gì? Nghĩa của từ 生産 せいさん trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seisan là gì? Nghĩa của từ 生産 せいさん trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 生産
Cách đọc : せいさん. Romaji : seisan
Ý nghĩa tiếng việ t : sản xuất
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ボルドーはワインの生産で有名だ。
Borudo- ha wain no seisan de yuumei da
Póc tô nổi tiếng nhờ sản xuất rượu
この地方はチーズの生産地だ。
kono chihou ha chi-zu no seisan chi da
Vùng này là vùng sản xuất pho mát.
Xem thêm :
Từ vựng : 管理
Cách đọc : かんり. Romaji : kanri
Ý nghĩa tiếng việ t : quản lý
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女が私のスケジュールを管理している。
kanojo ga watakushi no sukeju-ru wo kanri shi te iru
Cô ấy quản lý lịch trình làm việc của tôi
このシステムがコンピューターに管理される。
kono shisutemu ga kompyu-ta- ni kanri sa reru
Hệ thống này được quản lí bởi máy tính.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seisan là gì? Nghĩa của từ 生産 せいさん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook