modosu là gì? Nghĩa của từ 戻す もどす trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu modosu là gì? Nghĩa của từ 戻す もどす trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 戻す
Cách đọc : もどす. Romaji : modosu
Ý nghĩa tiếng việ t : trở lại, trả lại
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
話を戻しましょう。
hanashi wo modoshi masho u
quay lại cậu chuyện nhé
本を本棚に戻してください。
hon wo hondana ni modoshi te kudasai
Hãy trả lại sách vào tủ sách.
Xem thêm :
Từ vựng : 体重
Cách đọc : たいじゅう. Romaji : taijuu
Ý nghĩa tiếng việ t : thể trọng, cân nặng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は毎朝体重を測っています。
watakushi ha maiasa taijuu wo hakatte i masu
Tôi cân trọng lượng cơ thể mỗi sáng
今月、体重がもう増えている。
kongetsu taijuu ga mou fue te iru
Tháng này, thể trọng của tôi lại tăng lên.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : modosu là gì? Nghĩa của từ 戻す もどす trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook