từ điển nhật việt

yaburu là gì? Nghĩa của từ 破る やぶる trong tiếng Nhậtyaburu là gì? Nghĩa của từ 破る  やぶる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu yaburu là gì? Nghĩa của từ 破る やぶる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 破る

Cách đọc : やぶる. Romaji : yaburu

Ý nghĩa tiếng việ t : làm rách, đánh bại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は強敵を見事に破ったね。
kare ha kyouteki wo migoto ni yabutta ne
Anh ấy đã đánh bại cường địch một cách đáng khâm phục

悪い点のテストを破った。
warui ten no tesuto wo yabutta
Tôi đã xé bài kiểm tra điểm kém.

Xem thêm :
Từ vựng : 語学

Cách đọc : ごがく. Romaji : gogaku

Ý nghĩa tiếng việ t : học ngôn ngữ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

海外で語学の勉強をします。
kaigai de gogaku no benkyou wo shi masu
Tôi sẽ học ngôn ngữ ở nước ngoài

語学を研究している。
gogaku wo kenkyuu shi te iru
Tôi đang nghiên cứu ngôn ngữ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

dia-chi-gui-den là gì?

tua-ra-toa-ra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : yaburu là gì? Nghĩa của từ 破る やぶる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook