kamisama là gì? Nghĩa của từ 神様 かみさま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kamisama là gì? Nghĩa của từ 神様 かみさま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 神様
Cách đọc : かみさま. Romaji : kamisama
Ý nghĩa tiếng việ t : vị thần
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
神様にお願いしました。
Kamisama ni onegai shi mashi ta.
Tôi đã cầu nguyện thần linh
神様に祈っている。
kamisama ni inotte iru
Tôi đang cầu nguyện với thần linh.
Xem thêm :
Từ vựng : 参る
Cách đọc : まいる. Romaji : mairu
Ý nghĩa tiếng việ t : đi, đến
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
さあ、参りましょうか。
Saa, mairi masho u ka.
nào, chúng ta đi thôi nào
神社に参りました。
jinja ni mairi mashi ta
Tôi đã đi tới chùa.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kamisama là gì? Nghĩa của từ 神様 かみさま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook