từ điển nhật việt

renshuu là gì? Nghĩa của từ 練習 れんしゅう trong tiếng Nhậtrenshuu là gì? Nghĩa của từ 練習  れんしゅう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu renshuu là gì? Nghĩa của từ 練習 れんしゅう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 練習

Cách đọc : れんしゅう. Romaji : renshuu

Ý nghĩa tiếng việ t : luyện tập

Ý nghĩa tiếng Anh : practice, training

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể dùng như động từ khi thêm suru phía sau)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

娘は今、バイオリンを練習しています。
Musume ha ima, baiorin wo renshuu shi te imasu.
Con gái tôi giờ dang luyện tập chơi đàn Vi ô lông

この問題をちゃんと練習してください。
kono mondai wo chanto renshuu shi te kudasai
Hãy luyện tập cẩn thận vấn đề này.

Xem thêm :
Từ vựng : 割る

Cách đọc : わる. Romaji : waru

Ý nghĩa tiếng việ t : vỡ, bị vỡ

Ý nghĩa tiếng Anh : divide, split

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皿を落として割った。
Sara wo otoshi te watta.
Tôi đã đánh rơi và làm vỡ cái đĩa

ガラスが割った。
garasu ga watta
Kính đã bị vỡ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

bubun là gì?

fuku là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : renshuu là gì? Nghĩa của từ 練習 れんしゅう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook