từ điển nhật việt

kaiketsu là gì? Nghĩa của từ 解決(かいけつ かいけつ trong tiếng Nhậtkaiketsu là gì? Nghĩa của từ 解決(かいけつ かいけつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kaiketsu là gì? Nghĩa của từ 解決(かいけつ かいけつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 解決(かいけつ

Cách đọc : かいけつ. Romaji : kaiketsu

Ý nghĩa tiếng việ t : giải quyết

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

トラブルがやっと解決した。
toraburu ga yatto kaiketsu shi ta
Vấn để cuối cùng cũng đã giải quyết

この事故の解決は早く終わらないだろう。
kono jiko no kaiketsu ha hayaku owara nai daro u
Việc giải quyết vụ tai nạn này có lẽ không thể xong nhanh được.

Xem thêm :
Từ vựng : 全国

Cách đọc : ぜんこく. Romaji : zenkoku

Ý nghĩa tiếng việ t : toàn quốc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

次は全国のお天気です。
tsugi ha zenkoku no otenki desu
Tiếp theo là thời tiết toàn quốc (bản tin)

わが社が全国15支社があります。
Waga sha ga zenkoku ichi jyuugo shisha ga ari masu
Công ty chúng tôi có 15 chi nhánh toàn quốc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thao-tac là gì?

san-xuat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : kaiketsu là gì? Nghĩa của từ 解決(かいけつ かいけつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook