từ điển nhật việt

reigai là gì? Nghĩa của từ 例外 れいがい trong tiếng Nhậtreigai là gì? Nghĩa của từ 例外  れいがい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu reigai là gì? Nghĩa của từ 例外 れいがい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 例外

Cách đọc : れいがい. Romaji : reigai

Ý nghĩa tiếng việ t : ngoại lệ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

例外は認めません。
Reigai ha mitome mase n.
Không chấp nhận ngoại lệ

君の場合は例外ですよ。
kimi no baai ha reigai desu yo
Trường hợp của cậu là ngoại lệ đấy.

Xem thêm :
Từ vựng : 主婦

Cách đọc : しゅふ. Romaji : shufu

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ, người nội trợ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

主婦の主な仕事は家事よ。o
Shufu no omo na shigoto ha kaji yo.
Công việc chủ yếu của bà nội trợ là việc nhà đó

主婦の一日はとても忙しいですよ。
shufu no ichi nichi ha totemo isogashii desu yo
Một ngày của người nội trợ rất bận đấy.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

so-luong-nguoi là gì?

truong-bo-phan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : reigai là gì? Nghĩa của từ 例外 れいがい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook