qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ qua lại
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ qua lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ qua lại:
Trong tiếng Nhật qua lại có nghĩa là : 通う . Cách đọc : かよう. Romaji : kayou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私はジムに通っています。
Watashi ha jimu ni kayotte imasu.
Tôi đang qua phòng tập thể dục thẩm mĩ
学校にに通うことが嫌い。
Gakkou ni ni kayou koto ga kirai.
Tôi ghét việc đến trường.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đột nhiên:
Trong tiếng Nhật đột nhiên có nghĩa là : 急に . Cách đọc : きゅうに. Romaji : kyuuni
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
急に用事を思い出した。
Kyuu ni youji wo omoidashi ta.
Đột nhiên tôi nhớ ra có việc
急にバスが止まった。
Kyuu ni basu ga tomatta.
Đột nhiên xe bus dừng lại.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
nhân viên văn phòng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : qua lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ qua lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook