từ điển việt nhật

phía bắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bắcphía bắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bắc

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu phía bắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bắc.

Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bắc:

Trong tiếng Nhật phía bắc có nghĩa là : 北 . Cách đọc : きた. Romaji : kita

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の町は東京の北に位置します。
Watashi no machi ha toukyou no kita ni ichi shi masu.
Thành phố của tôi nằm ở phía bắc của tokyo

日本の北側は北海道ですか。
Nippon no kitagawa ha hokkaidou desu ka.
Phía Bắc Nhật Bản là Hokkaido phải không?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngựa:

Trong tiếng Nhật ngựa có nghĩa là : 馬 . Cách đọc : うま. Romaji : uma

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は牧場で馬に乗った。
Kare ha bokujou de uma ni notta.
Anh ấy đã cưỡi ngựa ở đồng cỏ

馬に乗って敵を追いかける。
Uma ni notte teki o oikakeru.
Tôi lên ngựa rồi đuổi theo kẻ thù.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thịt bò tiếng Nhật là gì?

tạp chí tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : phía bắc tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ phía bắc. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook