từ điển việt nhật

tháo dỡ dỡ hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháo dỡ dỡ hàngtháo dỡ dỡ hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháo dỡ dỡ hàng

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tháo dỡ dỡ hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháo dỡ dỡ hàng.

Nghĩa tiếng Nhật của từ tháo dỡ dỡ hàng:

Trong tiếng Nhật tháo dỡ dỡ hàng có nghĩa là : 降ろす . Cách đọc : おろす. Romaji : orosu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は車から荷物を降ろした。
Kare ha kuruma kara nimotsu o oroshi ta.
Anh ấy đã dỡ hành lý từ xe ô tô xuống

ステージから荷物を降ろす。
Sute-ji kara nimotsu wo orosu.
Tôi lấy hành lý từ trên bục xuống.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ được treo:

Trong tiếng Nhật được treo có nghĩa là : 掛かる . Cách đọc : かかる. Romaji : kakaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.
Trên tương có treo 1 cái đồng hồ to

壁に絵がかかっている。
Kabe ni e ga kakatteiru.
Trên tường có treo bức tranh.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

bánh san wich tiếng Nhật là gì?

có hình tứ giác tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tháo dỡ dỡ hàng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ tháo dỡ dỡ hàng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook