pháo hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháo hoa
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu pháo hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháo hoa.
Nghĩa tiếng Nhật của từ pháo hoa:
Trong tiếng Nhật pháo hoa có nghĩa là : 花火 . Cách đọc : はなび. Romaji : hanabi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日、花火を見に行ったよ。
kinou hanabi wo mi ni itta yo
Hôm qua tôi đã đi ngắm pháo hoa
夏花火を見に行きます。
natsu hanabi wo mi ni iki masu
Tôi sẽ đi xem pháo hoa mùa hè.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ số lần:
Trong tiếng Nhật số lần có nghĩa là : 回数 . Cách đọc : かいすう. Romaji : kaisuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
最近はテレビを見る回数が減りました。
saikin ha terebi wo miru kaisuu ga heri mashi ta
Gần đây số lần xem ti vi của tôi giảm xuống
彼女の言った回数がかぞえられなくなった。
kanojo no itta kaisuu ga kazoe rare naku natta
Tôi không thể đếm được số lần cô ấy nói.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : pháo hoa tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ pháo hoa. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook