từ điển việt nhật

quan hệ xã hội, giao thiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan hệ xã hội, giao thiệpquan hệ xã hội, giao thiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan hệ xã hội, giao thiệp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu quan hệ xã hội, giao thiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan hệ xã hội, giao thiệp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ quan hệ xã hội, giao thiệp:

Trong tiếng Nhật quan hệ xã hội, giao thiệp có nghĩa là : 付き合い . Cách đọc : つきあい. Romaji : tsukiai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は付き合いで帰りが遅くなります。
konnichi ha tsukiai de kaeri ga osoku nari masu
Hôm nay tôi về muộn do phải giao thiệp (với đối tác, bạn bè)

ときどき付き合いで疲れます。
tokidoki tsukiai de tsukare masu
Tôi mệt mỏi vì thỉnh thoảng đi giao thiệp.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ quân đội:

Trong tiếng Nhật quân đội có nghĩa là : 軍隊 . Cách đọc : ぐんたい. Romaji : guntai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は軍隊に入ったよ。
kare ha guntai ni haitta yo
Anh ấy đã vào quân đội rồi đó

軍隊に5年も入った。
guntai ni go nen mo haiita.
Tôi đã gia nhập quân đội những 5 năm.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

nếu tiếng Nhật là gì?

in ấn tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : quan hệ xã hội, giao thiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ quan hệ xã hội, giao thiệp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook