nghỉ ngơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghỉ ngơi
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghỉ ngơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghỉ ngơi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghỉ ngơi:
Trong tiếng Nhật nghỉ ngơi có nghĩa là : 休む . Cách đọc : やすむ. Romaji : yasumu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこでしばらく休んでいます。
Sokode shibaraku yasun de i masu.
Anh ấy đang nghỉ ngơi ở đó khoảng một lúc rồi
今からゆっくりと休まれます。
Ima kara yukkuri to yasumare masu.
Từ bây giờ có thể nghỉ ngơi thư thả.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chậm:
Trong tiếng Nhật chậm có nghĩa là : ゆっくり . Cách đọc : ゆっくり. Romaji : yukkuri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
もっとゆっくり話してください。
Motto yukkuri hanashi te kudasai.
Hãy nói chậm hơn một chút nữa
今はまだ早いので、ゆっくりください。
Ima ha mada hayai node, yukkuri kudasai.
Bây giờ vẫn sớm nên hãy thong thả đi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nghỉ ngơi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghỉ ngơi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook