odateru là gì? Nghĩa của từ おだてる おだてる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu odateru là gì? Nghĩa của từ おだてる おだてる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : おだてる
Cách đọc : おだてる. Romaji : odateru
Ý nghĩa tiếng việ t : nịnh nọt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は人をおだてるのが上手です。
kare ha hito wo odateru no ga jouzu desu
Anh ấy giỏi nịnh nọt người khác
彼女はいつも上司におだてる。
kanojo ha itsumo joushi ni odateru
Cô ấy lúc nào cũng nịnh nọt cấp trên.
Xem thêm :
Từ vựng : かかと
Cách đọc : かかと. Romaji : kakato
Ý nghĩa tiếng việ t : gót giày
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
靴のかかとで彼の足を踏んでしまったの。
kutsu no kakato de kare no ashi wo fun de shimatta no
Tôi đã dẫm gót giày lên chân anh ấy
かかとが高い靴を買いたい。
kakato ga takai kutsu wo kai tai
Tôi muốn mua giày cao gót.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : odateru là gì? Nghĩa của từ おだてる おだてる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook