moderu là gì? Nghĩa của từ モデル もでる trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu moderu là gì? Nghĩa của từ モデル もでる trong tiếng Nhật.
Từ vựng : モデル
Cách đọc : もでる. Romaji : moderu
Ý nghĩa tiếng việ t : người mẫu, khuôn mẫu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼女はこの小説の主人公のモデルです。
kanojo ha kono shousetsu no shujinkou no moderu desu
Cô ấy là hình mẫu cho nhân vật chính của cuốn tiểu thuyết này
ファッションモデルの仕事をしている。
Fasshommoderu no shigoto wo shi te iru
Tôi đang làm công việc người mẫu thời trang.
Xem thêm :
Từ vựng : 方々
Cách đọc : かたがた. Romaji : katagata
Ý nghĩa tiếng việ t : “”các vị, các ngài””
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大勢の方々にご出席いただきました。
Oozei no katagata ni go shusseki itadaki mashi ta
Đã có rất nhiều vị tham dự
大勢の方々がいらっしゃいます。
oozei no katagata ga irasshai masu
Đã có nhiều vị tới.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : moderu là gì? Nghĩa của từ モデル もでる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook