nodo là gì? Nghĩa của từ 喉 のど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nodo là gì? Nghĩa của từ 喉 のど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 喉
Cách đọc : のど. Romaji : nodo
Ý nghĩa tiếng việ t : cổ họng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
風邪をひいて喉が痛いです。
fuuja wo hii te nodo ga itai desu
Tôi bị cảm, cổ họng đau
のどが渇いた。
nodo ga kawai ta
Họng tôi khát khô.
Xem thêm :
Từ vựng : 身長
Cách đọc : しんちょう. Romaji : shinchou
Ý nghĩa tiếng việ t : chiều cao cơ thể
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
身長はどれくらいありますか。
shinchou ha dore kurai ari masu ka
Chiều cao cơ thể của anh khoảng bao nhiêu
身長が伸びている。
shinchou ga nobi te iru
Chiều cao cơ thể tôi đang tăng lên (Dài thêm).
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nodo là gì? Nghĩa của từ 喉 のど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook