từ điển nhật việt

shushou là gì? Nghĩa của từ 首相 しゅしょう trong tiếng Nhậtshushou là gì? Nghĩa của từ 首相  しゅしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shushou là gì? Nghĩa của từ 首相 しゅしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 首相

Cách đọc : しゅしょう. Romaji : shushou

Ý nghĩa tiếng việ t : thủ tướng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今の首相はあまり力がない。
Ima no shushou ha amari ryoku ga nai.
Thủ tướng hiện tại hầu như không có quyền lực

首相に目にかかったことがありました。
shushou ni me ni kakatu ta koto ga ari mashi ta
Tôi chưa từng gặp thủ tướng.

Xem thêm :
Từ vựng : 語る

Cách đọc : かたる. Romaji : kataru

Ý nghĩa tiếng việ t : kể lại, thuật lại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今夜は大いに語りましょう。
Konya ha ooini katari masho u.
Tôi này chúng ta hãy nói chuyện nhiều nhé

あの日の起きたことを語りました。
ano hi no oki ta koto wo katari mashi ta
Tôi đã kể lại việc xảy ra ngày hôm đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thuyet-phuc là gì?

su-bung-no là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shushou là gì? Nghĩa của từ 首相 しゅしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook