từ điển việt nhật

như vậy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như vậynhư vậy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như vậy

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu như vậy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như vậy.

Nghĩa tiếng Nhật của từ như vậy:

Trong tiếng Nhật như vậy có nghĩa là : そう . Cách đọc : そう. Romaji : sou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私もそう思います。
Watashi ha sou omoimasu.
Tôi cũng nghĩ như vậy

ぼくはそう言っていませんよ。
Boku ha sou itteimasen yo.
Tôi không nói như vậy đâu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đã:

Trong tiếng Nhật đã có nghĩa là : もう . Cách đọc : もう. Romaji : mou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はもう帰りました。
Kare ha mou kaerimashita.
Anh ấy đã về rồi

彼はもうここにいません。
Kare ha mou koko ni imasen.
Anh ấy đã không còn ở đây nữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

sinh viên tiếng Nhật là gì?

nóng tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : như vậy tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ như vậy. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook