nhìn, ngắm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn, ngắm
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhìn, ngắm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn, ngắm.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn, ngắm:
Trong tiếng Nhật nhìn, ngắm có nghĩa là : 拝見 . Cách đọc : はいけん. Romaji : haiken
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたの著書を拝見しました。
anata no chosho wo haiken shi mashi ta
Tôi đã xem bài viết của anh
先生の論文を拝見しました。
sensei no ronbun wo haiken shi mashi ta
Tôi đã ngắm luận văn của thầy giáo.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ước:
Trong tiếng Nhật ước có nghĩa là : 願い . Cách đọc : ねがい. Romaji : negai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
世界の平和が私たちの願いです。
sekai no heiwa ga watashi tachi no negai desu
Sự hoà bình của thể giới là niềm mong ước của chúng tôi
小さい願いがあります。
chiisai negai ga ari masu
Tôi có niềm ao ước nhỏ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhìn, ngắm tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhìn, ngắm. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook