âm lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm lượng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu âm lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm lượng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ âm lượng:
Trong tiếng Nhật âm lượng có nghĩa là : ボリューム. Cách đọc : ぼりゅ-む. Romaji : boryu-mu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ラジオのボリュームを上げてください。
rajio no boryu-mu wo age te kudasai
Hãy tăng âm lượng đài lên
うるさいので、ボリュームを下げてください。
urusai node boryu-mu wo sage te kudasai
Vì ồn ào nên hãy giảm âm lượng đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ phía trước:
Trong tiếng Nhật phía trước có nghĩa là : 前方 . Cách đọc : ぜんぽう. Romaji : zenpou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
前方に山が見えますね。
zenpou ni yama ga mie masu ne
Có thể nhìn thấy núi phía trước nhỉ
前方に田中さんの姿が見えます。
zenpou ni tanaka san no sugata ga mie masu
Tôi nhìn thấy dáng vẻ của anh Tanaka ở phía trước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
rượu truyền thống của Nhật Bản tiếng Nhật là gì?
bầu trời xanh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : âm lượng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ âm lượng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook