từ điển việt nhật

bài tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài tậpbài tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài tập

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu bài tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài tập.

Nghĩa tiếng Nhật của từ bài tập:

Trong tiếng Nhật bài tập có nghĩa là : 宿題 . Cách đọc : もんだい. Romaji : mondai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

宿題、手伝ってくれない?
Shukudai, tetsudatte kure nai?
Bạn có thể giúp tôi bài tập này không?

宿題はまだ完成しませんよ。
Shukudai ha mada kansei shi mase n yo.
Tôi vẫn chưa hoàn thành bài tập đâu.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ chìa khóa:

Trong tiếng Nhật chìa khóa có nghĩa là : 鍵 . Cách đọc : かぎ. Romaji : kagi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

出かけるときは鍵を掛けてください。
Dekakeru toki ha kagi wo kake te kudasai.
Khi ra ngoài thì hãy khóa cửa nhé

鍵をどこか忘れてしまった。
Kagi wo doko ka wasure te shimatta.
Tôi đã để quên chìa khoá ở đâu đó rồi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái ô tiếng Nhật là gì?

chuyển tiếp tàu xe tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : bài tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ bài tập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook