nhi đồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhi đồng
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhi đồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhi đồng.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhi đồng:
Trong tiếng Nhật nhi đồng có nghĩa là : 児童 . Cách đọc : じどう. Romaji : jidou
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
ここは児童の通学路です。
Koko ha jidou no tsuugaku ro desu.
Đây là con đường đi học của nhi đồng
児童の話が大好きです。
jidou no hanashi ga daisuki desu
Tôi rất thích đồng thoại.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ trước sau:
Trong tiếng Nhật trước sau có nghĩa là : 前後 . Cách đọc : ぜんご. Romaji : zengo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そちらに着くのは6時前後です。
Sochira ni tsuku no ha 6 ji zengo desu.
Tới đây là sau 6 giờ
彼は3時間前後待っていました。
kare ha san jikan zengo matte i mashi ta
Anh ấy đã đợi khoảng 3 tiếng đồng hồ rồi.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
một chút, hơi tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : nhi đồng tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhi đồng. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook