sinh sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh sống
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sinh sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh sống.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh sống:
Trong tiếng Nhật sinh sống có nghĩa là : 暮らす . Cách đọc : くらす. Romaji : kurasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
将来は海の近くで暮らしたいな。
Shourai ha umi no chikaku de kurashi tai na.
Tương lại tôi thích sống ở gần biển
おばあさんとおじいさんはここで二人暮らします。
obaasan to ojiisan ha koko de futari kurashi masu
Có 2 ông bà cụ sống ở đây.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ làm:
Trong tiếng Nhật làm có nghĩa là : 致す . Cách đọc : いたす. Romaji : itasu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私からご連絡致します。
Watashi kara go renraku itashi masu.
Tôi sẽ liên lạc (kính ngữ)
私は失礼いたします。
watashi ha shitsurei itashi masu
Tôi xin phép về trước.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sinh sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh sống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook