nhà bếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà bếp
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nhà bếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà bếp.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà bếp:
Trong tiếng Nhật nhà bếp có nghĩa là : 台所 . Cách đọc : だいどころ. Romaji : daidokoro
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
お母さんは台所にいます。
Okaasan ha daidokoro ni i masu.
Mẹ ở trong bếp
台所で娘はご飯を作っています。
daidokoro de ko ha gohan wo tsukutte i masu
Trong bếp thì con gái tôi đang làm cơm.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ màu:
Trong tiếng Nhật màu có nghĩa là : カラー . Cách đọc : カラー. Romaji : kara-
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
カラーコピーは一枚いくらですか。
Kara kopi ha ichi mai ikura desu ka.
Nếu phô-tô màu thì bao nhiêu tiền 1 bản nhỉ?
好きなカラーを選びなさい。
suki na kara wo erabi nasai
Hãy chọn màu mình yêu thích.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nhà bếp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nhà bếp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook