từ điển việt nhật

đề xuất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đề xuấtđề xuất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đề xuất

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu đề xuất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đề xuất.

Nghĩa tiếng Nhật của từ đề xuất:

Trong tiếng Nhật đề xuất có nghĩa là : 提出 . Cách đọc : ていしゅつ. Romaji : teishutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

課題は7月5日までに提出してください。
kadai ha shichi gatsu itsuka made ni teishutsu shi te kudasai
Hãy đề xuất đề tài hạn cuối là ngày 5 tháng 7

明日、履歴書を提出しなさい。
asu rireki sho wo teishutsu shi nasai
Ngày mai hãy nộp sơ yếu lí lịch.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kể từ đó:

Trong tiếng Nhật kể từ đó có nghĩa là : 以来 . Cách đọc : いらい. Romaji : irai

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それ以来彼女に会ってない。
sore irai kanojo ni atte nai
Kể từ đó, tôi không có gặp cô ấy

その日以来、彼に再会していない。
sono hi irai kare ni saikai shi te i nai
Từ ngày hôm đó trở đi, tôi không gặp lại anh ta.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

xa cách tiếng Nhật là gì?

cuộc sống tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : đề xuất tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ đề xuất. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook