ngữ pháp tiếng Nhật

ngữ pháp くらい kurai

ngữ pháp くらい kurai (tiếp theo)

くらいならむしろ (kurainaramushiro)

Cấp độ : N3

Cách chia: Vる+ぐらいならむしろ

Diễn tả ý nếu phải làm một việc được nêu ra ở vế trước “ぐらいならむしろ” thì thà làm việc được nêu ra ở vế sau còn hơn. Diễn tả ý việc ở vế sau tốt hơn việc ở vế trước.

Ví dụ

家に君がいないと知っていたら、君の家に遊びに行くぐらいならむしろ、僕は行かない方がいい。
Ie ni kimi ga i nai to shitte i tara, kimi no ie ni asobi ni iku gurai nara mushiro, boku wa ika nai hō ga ii.
Nếu mà tôi biết cậu không có ở nhà thì thay vì đến nhà cậu chơi thì thà tôi không đi còn hơn.

まずい料理を注文して、買って帰るぐらいならむしろ自分で作った方がいいじゃない。
mazui ryōri o chūmon shi te, katte kaeru gurai nara mushiro jibun de tsukutta hō ga ii ja nai.
Thay vì chọn món ăn dở rồi mua về thì chẳng phải thà bản thân tự nấu còn hơn sao?

犬を飼いたくても、ひどい扱いをするぐらいならむしろ、飼わない方がいい。
inu o kai taku te mo, hidoi atsukai o suru gurai nara mushiro, kawa nai hō ga ii.
Thay vì muốn nuôi chó nhưng rồi đối xử tệ với nó thì thà không nuôi còn hơn.

そんなに低い点を取るぐらいならむしろ必死にレポートを書かないよ。
sonnani hikui ten o toru gurai nara mushiro hisshi ni repōto o kaka nai yo.
Thay vì bị điểm kém như vậy thì thà tôi không hết sức viết báo cáo còn hơn.

大雨が降ると知っていたら、外出するぐらいならむしろ、家でテレビを見たほうがいいよ。
ōame ga furu to shitte i tara, gaishutsu suru gurai nara mushiro, ie de terebi o mi ta hō ga ii yo.
Nếu biết trời mưa to thì thay vì đi ra ngoài thì thà ở nhà xem tivi còn hơn đấy.

Chú ý: Có thể dùng “ぐらいなら” rút gọn của “ぐらいならむしろ”.

くらい、ぐらい (kurai, gurai)

Cấp độ : N3

Cách chia:
Động từ thể ngắn+くらい、ぐらい
Aい+くらい、ぐらい
Aな+くらい、ぐらい
N+くらい、ぐらい

1.Dùng để diễn tả sự ước lượng, tình trạng, trạng thái.

Ví dụ

家から駅まで10分ぐらいかかります。
Ie kara eki made 10 fun gurai kakari masu.
Từ nhà đến ga mất khoảng 10 phút.

数学の宿題はいつものぐらいだから慣れた。
suugaku no shukudai ha itsumo no gurai da kara nare ta.
Bài tập toán bằng với mọi khi nên quen rồi .

そんな難しいくらいでもあきらめない。
sonna muzukashii kurai demo akirame nai.
Tôi sẽ không bỏ cuộc vì mới có chừng ấy khó khăn.

今日は食べ放題の日なので好きなくらい食べてください。
kyou ha tabe houdai no hi na node suki na kurai tabe te kudasai.
Hôm nay là ăn thoải mái nên hãy cứ ăn bao nhiêu tùy thích.

勉強するくらいのことであきらめたらなにもできないよ。
benkyou suru kurai no koto de akirame tara nani mo deki nai yo.
Đến việc học còn không nổi thì không thể làm được gì đâu.

と同じくらい~です (toonajikurai~desu)

Cấp độ : N5

Cách chia:
N1はN2と同じくらい~だ
~と同じくらいのNだ
と同じくらいV

Diễn tả ý nghĩa “cùng, giống,…”. Dùng để so sánh hai danh từ có tính chất giống nhau, ngang bằng nhau.

Ví dụ

去年の夏は今年の夏と同じくらいの暑いだ。
Kyonen no natsu ha kotoshi no natsu to onaji kurai no atsui da.
Mùa hè năm ngoái nóng như mùa hè năm nay.

日本語は中国語と同じくらい難しいだと思う。
nihongo ha chuugokugo to onaji kurai muzukashii da to omou.
Tôi nghĩ tiếng Nhật khó giống như tiếng Trung.

私と木村さんは同じくらい背が高いですよ。
watashi to kimura san ha onaji kurai se ga takai desu yo.
Tôi và anh Kimura cao bằng nhau đấy.

この映画とその映画は同じくらい面白いです。
kono eiga to sono eiga ha onaji kurai omoshiroi desu.
Bộ phim này và bộ phim đó thú vị như nhau.

彼女はぼくと同じくらい絵を描くことがうまいです。
kanojo ha boku to onaji kurai e o egaku koto ga umai desu.
Cô ấy vẽ tranh đẹp như tôi.

từ chỉ số lượng + くらい (từ chỉ số lượng +kurai)

Cách chia: từ chỉ số lượng + くらい

Dùng để diễn tả sự ước lượng đại khái. Trong trường hợp dùng để chỉ thời điểm thì dùng. Cũng được gắn vào sau các từ nghi vấn để hỏi một mức độ đại khái, hoặc được gắn vào sau các từ「これ、それ、あれ」 để diễn tả độ lớn cụ thể.

Ví dụ

家から駅まで10分くらいかかります。
Ie kara ekimade juppun kurai kakarimasu.
Từ nhà đến ga mất khoảng 10 phút.

この木の高さは10メートルくらいだ。
Kono ki no takasa ha juu me-toru kurai da.
Chiều cao cái cây này khoảng 10m.

ここから学校まで2キロメートルくらいだろう。
Koko kara gakkou made ni kirome-toru kurai darou.
Từ đây tới trường học khoảng 2 cây số.

あの建物は18階くらいあります。
Ano tatemono ha juuhachi kurai arimasu.
Toà nhà này có khoảng 18 tầng.

この本は500ページくらいあります。
Kono hon ha go hyaku pe-ji kurai arimasu.
Quyển sách này có khoảng 500 trang.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp tiếng nhậtくらい kurai. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *