ngữ pháp tiếng NhậtNgữ pháp tiếng Nhật N1

Ngữ pháp を経て をへて woheteNgữ pháp  を経て をへて wohete

Học ngữ pháp là một việc hết sức quan trọng trong quá trình học ngoại ngữ. Tuy nhiên trong quá trình học có rất nhiều cấu trúc được giới thiệu, đôi khi được giới thiệu nhiều lần, làm chúng ta bị lẫn lộn, hoặc không nhớ hết. Chắc hẳn bạn sẽ không ít lần thắc mắc về ý nghĩa của một cấu trúc ngữ pháp nào đó. Liệu nó có ý nghĩa này không? ngoài cách dùng này nó còn cách dùng nào khác không? Để giúp các bạn trong các tình huống đó, chúng tôi sẽ tổng hợp tổng hợp và giới thiệu tất cả cách dùng của từng hiện tượng ngữ pháp tiếng Nhật. Trong bài này, mời các bạn cùng tìm hiểu cấu trúc Ngữ pháp を経て をへて wohete

Ngữ pháp を経て をへて wohete – cấu trúc gốc

を経て(をへて、wohete)

Cấp độ: N1

Cách chia: N+を経て

Diễn tả ý nghĩa “trải qua một khoảng thời gian hay một giai đoạn hay thông qua một địa điểm, không gian nào đó”.

Ví dụ

1年を経て彼女に一度も会えない。
Ichi nen o he te kanojo ni ichi do mo ae nai.
Đã qua một năm tôi đã không gặp cô ấy lấy một lần.

彼は大学を経て大使館に申し込み届を提出する。
Kare ha daigaku o he te taishikan ni moushikomi todoke o teishutsu suru.
Anh ấy nộp đơn đăng ký tới đại sứ quán thông qua đại học.

考えている半年を経て、父は最後の決定を出した。
Kangae te iru hantoshi o he te, chichi ha saigo no kettei o dashi ta.
Qua nửa năm nghĩ ngợi, bố tôi đã đưa ra quyết định cuối cùng.

ヨロッパを経て、アメリカに行きます。
Yoroppa o he te, amerika ni iki masu.
Đi Mỹ thông qua châu Âu.

いろいろな困難を経て、目的を達成する。
Iroiro na konnan o he te, mokuteki o tassei suru.
Tôi đã qua bao khó khăn để đạt được đích.

Trên đây là nội dung tổng hợp cấu trúc Ngữ pháp を経て をへて wohete. Ngữ pháp tiếng Nhật hi vọng bài viết này có ích đối với bạn. Mời các bạn cùng tham khảo những bài tổng hợp khác trong chuyên mục: ngữ pháp tiếng Nhật

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *