từ điển việt nhật

ngọn núi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọn núingọn núi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọn núi

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ngọn núi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọn núi.

Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọn núi:

Trong tiếng Nhật ngọn núi có nghĩa là : 山 . Cách đọc : やま. Romaji : yama

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は山がはっきり見える。
Kyou ha yama ga hakkiri mieru.
Hôm nay tôi có thể nhìn thấy núi rõ ràng

私の部屋の窓から富士山が見える。
Watashi no heya no mado kara fujisan ga mieru.
Từ cửa sổ phòng tôi có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cây cầu:

Trong tiếng Nhật cây cầu có nghĩa là : 橋 . Cách đọc : はし. Romaji : hashi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あの橋は日本で一番長い。
Ano hashi ha nippon de ichiban nagai.
Cái cầu kia dài nhất ở Nhật bản

橋を渡ると、大きい建物があります。
Hashi o wataru to, ookii tatemono ga ari masu.
Băng qua cầu thì có một toà nhà lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

dừng lại tiếng Nhật là gì?

rơi (trong mưa rơi) tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : ngọn núi tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ngọn núi. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook