từ điển việt nhật

dừng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng lạidừng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng lại

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu dừng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng lại.

Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng lại:

Trong tiếng Nhật dừng lại có nghĩa là : 止まる . Cách đọc : とまる. Romaji : tomaru

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今朝、事故で電車が止まりました。
Kesa, jiko de densha ga tomari mashi ta.
Sáng nay vì vụ tai nạn nên xe điện đã dừng lại

バスが突然止まりました。
Basu ga totsuzen tomari mashi ta.
Xe bus đột nhiên dừng lại.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ rơi (trong mưa rơi):

Trong tiếng Nhật rơi (trong mưa rơi) có nghĩa là : 降る . Cách đọc : ふる. Romaji : furu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

明日は雨が降るでしょう。
Ashita ha ame ga furu desho u.
Ngày mai có lẽ sẽ mưa

雨が降る場合、傘を持ってください。
Ame ga furu baai, kasa o motte kudasai.
Trong trường hợp mưa thì hãy mang theo ô.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thật tiếng Nhật là gì?

thị trấn thành phố tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : dừng lại tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ dừng lại. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook