ôn tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ôn tập
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu ôn tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ôn tập.
Nghĩa tiếng Nhật của từ ôn tập:
Trong tiếng Nhật ôn tập có nghĩa là : 復習 . Cách đọc : ふくしゅう. Romaji : fukushuu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
昨日の復習をしましたか。
Kinou no fukushuu wo shimashi ta ka.
Hôm qua có luyện tập không?
文学の問題を復習したか。
Bungaku no mondai wo fukushuu shi ta ka.
Cậu đã luyện tập câu hỏi của phần Văn học rồi chứ?
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ lông mày:
Trong tiếng Nhật lông mày có nghĩa là : 眉 . Cách đọc : まゆ. Romaji : mayu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は眉が濃いね。
Kare ha mayu ga koi ne.
Anh ấy có lông mày dày
かのじょの眉が綺麗ですね。
Kanojo no mayu ga kirei desu ne.
Lông mày cô ấy đẹp nhỉ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : ôn tập tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ ôn tập. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook