nghi ngờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi ngờ
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghi ngờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi ngờ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi ngờ:
Trong tiếng Nhật nghi ngờ có nghĩa là : 疑う . Cách đọc : うたがう. Romaji : utagau
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なぜあなたは私を疑うのですか。
Naze anata ha watashi wo utagau no desu ka.
tại sao anh lại nghi ngờ tôi
彼女はわたしが犯人かどうか疑っている。
kanojo ha watashi ga hannin ka dou ka utagatte iru
Cô ấy đang nghi ngờ tôi có phải là hung thủ không.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cột chống:
Trong tiếng Nhật cột chống có nghĩa là : 柱 . Cách đọc : はしら. Romaji : hashira
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この家の柱は太い。
Kono ie no hashira ha futoi.
Cột chống của căn nhà này to lớn
電気柱が倒れてしまった。
denki bashira ga taore te shimatta
Cột điện đã đổ.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
Trên đây là nội dung bài viết : nghi ngờ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghi ngờ. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook