từ điển việt nhật

nghề nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghề nghiệpnghề nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghề nghiệp

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nghề nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghề nghiệp.

Nghĩa tiếng Nhật của từ nghề nghiệp:

Trong tiếng Nhật nghề nghiệp có nghĩa là : 職業 . Cách đọc : しょくぎょう. Romaji : shokugyou

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたの職業を教えてください。
Anata no shokugyou o oshie te kudasai.
Hãy cho tôi biết nghề nghiệp của anh

父の職業はエンジニアです。
chichi no shokugyou ha enjinia desu
Nghề nghiệp của bố tôi là kỹ sư.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngôi sao sao:

Trong tiếng Nhật ngôi sao sao có nghĩa là : スター . Cách đọc : スター. Romaji : suta-

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はそのときスターだったよ。
Kare ha sono toki suta datta yo.
Anh ta khi ấy là một ngôi sao đó

あきら俳優は大きいスターです。
aki ra haiyuu ha ohkii suta desu
Diễn viên nam Akira là ngôi sao lớn.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vô nghĩa tầm phào tiếng Nhật là gì?

danh sách tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nghề nghiệp tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ nghề nghiệp. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook