kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kinh doanh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kinh doanh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ kinh doanh:
Trong tiếng Nhật kinh doanh có nghĩa là : 経営 . Cách đọc : けいえい. Romaji : keiei
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
我が社の経営はうまくいっています。
Waga sha no keiei ha umaku itte i masu.
Việc kinh doanh của công ty chúng ta đang tiến triển tốt
彼女は経営が上手です。
kanojo ha keiei ga jouzu desu
Cô ấy kinh doanh giỏi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ mở rộng:
Trong tiếng Nhật mở rộng có nghĩa là : 拡大 . Cách đọc : かくだい. Romaji : kakudai
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この図を拡大コピーしてください。
Kono zu o kakudai kopi shi te kudasai.
Hãy copy phóng to bản đồ này cho tôi
私たちのパターンを拡大してください。
watakushi tachi no patan wo kakudai shi te kudasai
Hãy phóng to mẫu của chúng tôi lên.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
tư thế thái độ tiếng Nhật là gì?
vùng xung quanh tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : kinh doanh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kinh doanh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook