cổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ tay
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu cổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ tay.
Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ tay:
Trong tiếng Nhật cổ tay có nghĩa là : 手首 . Cách đọc : てくび. Romaji : tekubi
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
転んで手首を痛めました。
koron de tekubi wo itame mashi ta
Tôi bị ngã, làm đau cổ tay
手首がなんとなく痛い。
tekubi ga nantonaku itai
Cổ tay không hiểu sao mà đau.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ du lịch đi về trong một ngày:
Trong tiếng Nhật du lịch đi về trong một ngày có nghĩa là : 日帰り . Cách đọc : ひがえり. Romaji : higaeri
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私たちは日帰りで京都に行きました。
watakushi tachi ha higaeri de miyako ni iki mashi ta
Chúng tôi đi du lịch Tokyo 1 ngày đi về
日帰りで大阪に旅行しました。
higaeri de oosaka ni ryokou shi mashi ta
Tôi đi du lịch tới Oosaka đi về trong một ngày.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hủy bỏ, xóa bỏ tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : cổ tay tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cổ tay. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook