neko là gì? Nghĩa của từ 猫 ねこ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu neko là gì? Nghĩa của từ 猫 ねこ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 猫
Cách đọc : ねこ. Romaji : neko
Ý nghĩa tiếng việ t : con mèo
Ý nghĩa tiếng Anh : cat
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
庭に白い猫がいます。
Niwa ni shiroi neko ga i masu.
Trong sân có con mèo trắng
猫を飼いたいですが、母は認められません。
neko wo kai tai desu ga
haha ha shitatame rare mase n
Tôi muốn nuôi mèo nhưng mẹ không chấp nhận.
Xem thêm :
Từ vựng : デパート
Cách đọc : デパート. Romaji : depa-to
Ý nghĩa tiếng việ t : bách hóa tổng hợp
Ý nghĩa tiếng Anh : department store (loan word)
Từ loại : Danh từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
子供を連れてデパートに行った。
Kodomo o tsure te depato ni itta.
Tôi dẫn con đi bách hoá tổng hợp
デパートに買い物をしに行きたい。
depato ni kaimono wo shi ni iki tai
Tôi muốn đi mua đồ ở bách hoá tổng hợp.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : neko là gì? Nghĩa của từ 猫 ねこ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook