từ điển nhật việt

konnichi là gì? Nghĩa của từ 今日 こんにち trong tiếng Nhậtkonnichi là gì? Nghĩa của từ 今日  こんにち trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu konnichi là gì? Nghĩa của từ 今日 こんにち trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 今日

Cách đọc : こんにち. Romaji : konnichi

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày nay

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日の日本の若者は欧米化している。
konnichi no nihon no wakamono ha oubei ka shi te iru
Giới trẻ Nhật bây giờ đang tây âu hoá

今日の工業がもっと強く発展している。
konnichi no kougyou ga motto tsuyoku hatten shi te iru
Ngành công nghiệp ngày nay đang phát triển mạnh hơn nữa.

Xem thêm :
Từ vựng : 点

Cách đọc : てん. Romaji : ten

Ý nghĩa tiếng việ t : điểm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その点は心配ありません。
sono ten ha shinpai ari mase n
Về điểm đó không cần phải lo lắng

いい点を取った。
ii ten wo totta
Tôi đạt được điểm tốt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-sau là gì?

bai-bao là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : konnichi là gì? Nghĩa của từ 今日 こんにち trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook