naruhodo là gì? Nghĩa của từ なるほど なるほど trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu naruhodo là gì? Nghĩa của từ なるほど なるほど trong tiếng Nhật.
Từ vựng : なるほど
Cách đọc : なるほど. Romaji : naruhodo
Ý nghĩa tiếng việ t : quả đúng như vậy
Ý nghĩa tiếng Anh : I see, really
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
なるほど、よく分かりました。
Naruhodo, yoku wakari mashi ta.
Quả đúng là như vậy, tôi đã hiểu
なるほど、彼は同意しません。
Naruhodo, kare ha doui shimasen.
Quả nhiên anh ấy không dồng ý.
Xem thêm :
Từ vựng : つまり
Cách đọc : つまり. Romaji : tsumari
Ý nghĩa tiếng việ t : tóm lại
Ý nghĩa tiếng Anh : in short, that is to say
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
つまり、あなたは何も知らないのですね
Tsumari, anata ha nani mo shiranai no desu ne
Tóm lại là bạn chẳng biết cái gì cả nhỉ
つまり結果は負けたということですか。
Tsumari kekka ha maketa toiu koto desu ka.
Tóm lại kết quả là thua đúng không?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : naruhodo là gì? Nghĩa của từ なるほど なるほど trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook