sonomama là gì? Nghĩa của từ そのまま そのまま trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sonomama là gì? Nghĩa của từ そのまま そのまま trong tiếng Nhật.
Từ vựng : そのまま
Cách đọc : そのまま. Romaji : sonomama
Ý nghĩa tiếng việ t : cứ như vậy
Ý nghĩa tiếng Anh : as it is, just like that
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そのままお待ちください。
Sonomama omachi kudasai.
Làm ơn hãy chờ như vậy nhé
そのままにしてください。
Sonomama ni shite kudasai.
Hãy để như thế đi.
Xem thêm :
Từ vựng : はっきり
Cách đọc : はっきり. Romaji : hakkiri
Ý nghĩa tiếng việ t : rõ ràng
Ý nghĩa tiếng Anh : clearly
Từ loại : Phó từ, trạng từ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
今日は山がはっきり見える。
Kyou ha yama ga hakkiri mieru.
Hôm nay có thể nhìn thấy núi rõ ràng
この命令をはっきり聞きましたか。
Kono meirei wo hakkiri kiki mashi ta ka.
Cậu đã nghe rõ mệnh lệnh này chưa?
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sonomama là gì? Nghĩa của từ そのまま そのまま trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook