từ điển việt nhật

trong thế gian tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong thế giantrong thế gian tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong thế gian

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu trong thế gian tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong thế gian.

Nghĩa tiếng Nhật của từ trong thế gian:

Trong tiếng Nhật trong thế gian có nghĩa là : 世の中 . Cách đọc : よのなか. Romaji : yononaka

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

世の中にはいろいろな人がいます。
yononaka ni ha iroiro na hito ga i masu
Trong thế gian có rất nhiều loại người

世の中十分な人がない。
yononaka juubun na hito ga nai
Thế gian này không có ai thập toàn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hạng mục:

Trong tiếng Nhật hạng mục có nghĩa là : 項目 . Cách đọc : こうもく. Romaji : koumoku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

論文の項目を分かりやすく整理したわ。
ronbun no koumoku wo wakari yasuku seiri shi ta wa
Tôi đã chỉnh lý các khoản mục của luận văn cho dễ hiểu

この項目は田中さんが担当です。
kono koumoku ha tanaka san ga tantou desu
Hạng mục này anh Yamada đảm nhận.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cố / cựu~ tiếng Nhật là gì?

ngay khi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : trong thế gian tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ trong thế gian. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook