từ điển nhật việt

muttsu là gì? Nghĩa của từ 六つ むっつ trong tiếng Nhậtmuttsu là gì? Nghĩa của từ 六つ  むっつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu muttsu là gì? Nghĩa của từ 六つ むっつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 六つ

Cách đọc : むっつ. Romaji : muttsu

Ý nghĩa tiếng việ t : sáu cái

Ý nghĩa tiếng Anh : six (things)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

息子は六つになりました。
Musuko ha muttsu ni nari mashi ta.
Con trai tôi đã 6 tuổi rồi

みかんを六つ食べました。
Mikan o muttsu tabe mashi ta.
Tôi đã ăn 6 quả quýt.

Xem thêm :
Từ vựng : 花

Cách đọc : はな. Romaji : hana

Ý nghĩa tiếng việ t : hoa

Ý nghĩa tiếng Anh : flower

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

きれいな花が咲きました。
Kirei na hana ga saki mashi ta.
Những bông hoa đẹp đã nở rồi

花を買って彼女にあげました。
Hana o katte kanojo ni age mashi ta.
Tôi mua hoa tặng bạn gái.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ugoku là gì?

sen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : muttsu là gì? Nghĩa của từ 六つ むっつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook