từ điển nhật việt

tekisetsu là gì? Nghĩa của từ 適切 てきせつ trong tiếng Nhậttekisetsu là gì? Nghĩa của từ 適切  てきせつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu tekisetsu là gì? Nghĩa của từ 適切 てきせつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 適切

Cách đọc : てきせつ. Romaji : tekisetsu

Ý nghĩa tiếng việ t : thích đáng, phù hợp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は適切な言葉で説明してくれました。
Kare ha tekisetsu na kotoba de setsumei shi te kure mashi ta.

Anh ấy đã giải thích bằng những từ ngữ thích hợp

適切な答えを待っています。
tekisetsu na kotae wo matte i masu
Tôi đang đợi câu trả lời thích đáng.

Xem thêm :
Từ vựng : 財産

Cách đọc : ざいさん. Romaji : zaisan

Ý nghĩa tiếng việ t : tiền của, tài sản

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は株で財産の半分を失ったの。
Kare ha kabu de zaisan no hanbun o ushinatta no.

Anh ấy đã mất nửa tài sản vì chứng khoán

彼の財産は3人の息子に残します。
kare no zaisan ha san nin no musuko ni nokoshi masu
Tài sản của ông ấy để lại cho 3 đứa con trai.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khoan-khoai-de-chiu là gì?

khong-the-tin-noi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : tekisetsu là gì? Nghĩa của từ 適切 てきせつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook