mushiba là gì? Nghĩa của từ 虫歯 むしば trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mushiba là gì? Nghĩa của từ 虫歯 むしば trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 虫歯
Cách đọc : むしば. Romaji : mushiba
Ý nghĩa tiếng việ t : sâu răng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
虫歯が痛い。
mushiba ga itai
Tôi bị sâu răng, đau lắm
虫歯が二つあります。
mushiba ga futatsu ari masu
Tôi có hai cái răng sâu.
Xem thêm :
Từ vựng : 留守番
Cách đọc : るすばん. Romaji : rusuban
Ý nghĩa tiếng việ t : trông nhà
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
私は留守番の者です。
watakushi ha rusuban no mono desu
Tôi là người trông nhà
彼女は留守番だ。
kanojo ha rusuban da
Cô ấy đang vắng nhà.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : mushiba là gì? Nghĩa của từ 虫歯 むしば trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook