từ điển nhật việt

nana là gì? Nghĩa của từ 七 なな trong tiếng Nhậtnana là gì? Nghĩa của từ 七  なな trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu nana là gì? Nghĩa của từ 七 なな trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 七

Cách đọc : なな. Romaji : nana

Ý nghĩa tiếng việ t : bảy

Ý nghĩa tiếng Anh : seven (Japanese origin)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

バナナが七本あります。
Banana ga nana hon ari masu.

Có 9 quả chuối

七引く三は四です。
Nana hiku san ha yon desu.
Bảy trừ ba bằng bốn.

Xem thêm :
Từ vựng : 二十日

Cách đọc : はつか. Romaji : hatsuka

Ý nghĩa tiếng việ t : ngày 20 của tháng

Ý nghĩa tiếng Anh : 20 days, 20th of the month

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

来月の二十日は弟の誕生日です。
Raigetsu no hatsuka ha otouto no tanjou bi desu.

Ngày 20 tháng sau là sinh nhật của em trai tôi

親の結婚日は十一月二十日です。
Oya no kekkon bi ha juuichigatsu hatsuka desu.
Ngày bố mẹ tôi cưới nhau là ngày 20 tháng 11.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hidari là gì?

futsuka là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : nana là gì? Nghĩa của từ 七 なな trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook