kizutsukeru là gì? Nghĩa của từ 傷付ける きずつける trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kizutsukeru là gì? Nghĩa của từ 傷付ける きずつける trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 傷付ける
Cách đọc : きずつける. Romaji : kizutsukeru
Ý nghĩa tiếng việ t : làm tổn thương
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あなたを傷付けるつもりはありませんでした。
anata wo kizutsukeru tsumori ha ari masen deshi ta
Tôi không có ý định làm tổn thương anh
言葉で他人を傷つけてはいけない。
kotoba de tanin wo kizutsuke te ha ike nai
Không được làm tổn thương người khác bằng lời nói.
Xem thêm :
Từ vựng : うつむく
Cách đọc : うつむく. Romaji : utsumuku
Ý nghĩa tiếng việ t : nhìn xuống
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はうつむいて何かを考えているね。
kare ha utsumui te nan ka wo kangae te iru ne
Anh ấy đang nhìn xuống, suy nhỉ gì đó thì phải nhỉ
あの子は叱られてもうつむくだけだ。
ano shi ha shikara re te mo utsumuku dake da
Đứa bé đó dù bị mắng cũng chỉ nhìn xuống.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : kizutsukeru là gì? Nghĩa của từ 傷付ける きずつける trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook