từ điển việt nhật

mở (ví dụ mở sách mở mắt..) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở (ví dụ mở sách mở mắt..)mở (ví dụ mở sách mở mắt..) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở (ví dụ mở sách mở mắt..)

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu mở (ví dụ mở sách mở mắt..) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở (ví dụ mở sách mở mắt..).

Nghĩa tiếng Nhật của từ mở (ví dụ mở sách mở mắt..):

Trong tiếng Nhật mở (ví dụ mở sách mở mắt..) có nghĩa là : 開く . Cách đọc : ひらく. Romaji : hiraku

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

32ページを開いてください。
32 pe-ji wo hiratekudasai
Hãy giở trang 32 ra nào

目を開くと、真っ暗だ。
Me wo hirakuto, makkura da.
Khi tôi mở mắt ra thì tối om.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ nước:

Trong tiếng Nhật nước có nghĩa là : 水 . Cách đọc : みず. Romaji : mizu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

水を一杯ください。
Mizu wo ippai kudasai
Cho tôi một chai nước

のどがすいたから、水を飲みたい。
Nodo ga suita kara, mizu wo nomitai.
Tôi khát nên tôi muốn uống nước.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

cái kia tiếng Nhật là gì?

hai tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : mở (ví dụ mở sách mở mắt..) tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ mở (ví dụ mở sách mở mắt..). Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook